CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VIỆT HƯNG

Địa chỉ: Số nhà số 36 phố Định Công Thượng, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam. VP đại diện: P704, Tòa nhà Hoàng Sâm, Đường Hoàng Sâm, Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: 04.62694321 – Fax: 04.62694320

Bơm tiêm kiểm soát nồng độ đích TCI-I

Chi tiết

Thông tin sản phẩm:

 

Chức năng và đặc tính:

 

(1) Phương pháp sử dụng: Phương pháp kiểm soát nồng độ đích (TCI) trong huyết tươngPhương pháp kiểm soát nồng độ đích (TCI) trong máu não và Phương pháp tiêm truyền kiểm soát tốc độ lưu lượng.

A) Phương pháp TCI huyết tương cho phép bác sỹ cài đặt nồng độ huyết tương của bệnh nhân. Phương pháp TCI trong máu não cho phép bác sỹ cài đặt nồng độ huyết tương trong máu não của bệnh nhân. Thiết bị bơm cung cấp thuốc để duy trì nồng độ mong muốn theo mẫu kết quả nghiên cứu. Tốc độ tiêm truyền được thay đổi một cách tự động.

B) Phương pháp tiêm truyền kiểm soát ở tốc độ lưu lượng cho phép bác sỹ kiểm soát việc tiêm truyền bằng cách cài đặt tốc độ lưu lượng. Thiết bị có 7 đơn vị tốc độ lưu lượng là ml/h, mg/h, ug/h, mg/kg/h, mg/kg/min, ug/kg/h, ug/kg/min.

(2) Các loại thuốc sử dụng được: Fentanyl, Alfentanil, Sufentanil, Midazolam, Propofol, Etomidate, Vecuronium, Atracurium, Rocuronium, Remifentanil, Ketamine.

(3) Tự động cân chỉnh thuốc khi tạm ngừng tiêm truyền và duy trì nồng độ huyết tương hoặc nồng độ trong máu não chỗ theo yêu cầu.

Chức năng dự báo thời điểm hồi phục thông minh và tiên tiến, giúp bác sỹ ngừng tiêm truyền vào thời điểm thích hợp.

(4) Giao tiếp RS-232: cho phép truyền dữ liệu quá trình tiêm truyền từ thiết bị đến máy tính cá nhân.

(5) Cảnh báo và báo động: Khi có điều bất thường, thiết bị có thể tạo các thông tin mang tính cảnh báo và báo động như cắt nguồn điện một chiều, dung lượng pin yếu, syringe gần cạn, syringe cạn/tắc, kết thúc tiêm truyền, syringe không hoạt động, v.v...

(6) Những loại Xi lanh thích hợp: Tất cả các loại Xi lanh có dung lượng chuẩn 10ml, 20ml, 50 (60) ml có thể được sử dụng với thiết bị sau khi cài đặt. Độ chính xác của việc tiêm truyền luôn được bảo đảm.

Một số đặc tính: 
Dải tốc độ lưu lượng:   Xi lanh 10ml:             0.1~300ml/h;
                                                Xi lanh 20ml :           0.1~600ml/h;
                                                Xi lanh 50(60)ml:    0.1~1200ml/h;

Xi lanh phù hợp:       Tất cả Xi lanh có dung lượng chuẩn  10ml, 20ml, 50(60)ml có thể được

                                           sử dụng với thiết bị sau khi cài đặt.
Độ chính xác:           ±3% (với điều kiện tổng dung lượng tiêm truyền lớn hơn 5.0ml và tốc

                                           độ tiêm truyền lớn hơn 2.0ml/h và thiết bị được rửa sạch).
Hiển thị:                     Màn hình rộng (240×180 điểm ảnh), có thể xoay cho phù hợp với tư

                                           thế làm việc. 
Bộ nhớ:                     Thiết bị lưu giữ toàn bộ tham số cài đặt và dữ liệu hoạt động của lần

                                           tiềm truyền gần nhất.

Điều kiện làm việc:
Nhiệt độ môi trường:       +50C~+400C                

Độ ẩm tương đối (RH):     30 %85 % 

Nguồn điện:                      AC:100V245V50 ±1Hz     Áp suất không khí: 860~1060hPa
Kích thước                         (mm): 336(D)×153(R)×132(C)     

Trọng lượng:                     2.5kg

Pin:                                      14.4V, thời gian sạc 10 giờ, thời gian sử dụng hơn 3 giờ.




Tình trạng kho: Còn hàng

Sản phẩm cùng loại